Characters remaining: 500/500
Translation

conditional probability

Academic
Friendly

Giải thích về từ "conditional probability"

"Conditional probability" (tạm dịch "xác suấtđiều kiện") một khái niệm trong xác suất thống , được sử dụng để chỉ xác suất xảy ra của một sự kiện A khi biết rằng một sự kiện khác B đã xảy ra. Nói cách khác, cho chúng ta biết xác suất của A phụ thuộc vào thông tin chúng ta về B.

Công thức tính xác suấtđiều kiện:Xác suấtđiều kiện của A với điều kiện B được ký hiệu P(A|B), được tính bằng công thức: [ P(A|B) = \frac{P(A \cap B)}{P(B)} ] trong đó: - P(A ∩ B) xác suất xảy ra đồng thời của cả hai sự kiện A B. - P(B) xác suất xảy ra của sự kiện B.

dụ sử dụng: 1. dụ cơ bản: Giả sử bạn một bộ bài 52 . Bạn muốn tìm xác suất rút được lá bài đỏ (A) khi biết rằng lá bài đó một lá bài (B). Ta : - P(A) = xác suất rút được lá bài đỏ = 26/52 = 1/2. - P(B) = xác suất rút được lá bài = 52/52 = 1. - P(A|B) = xác suất rút được lá bài đỏ khi biết đó lá bài = 26/52 = 1/2.

Các biến thể từ gần giống: - Joint probability (xác suất đồng thời): xác suất xảy ra của hai sự kiện đồng thời, thường ký hiệu P(A ∩ B). - Marginal probability (xác suất biên): xác suất của một sự kiện không phụ thuộc vào sự kiện khác, thường ký hiệu P(A) hay P(B).

Từ đồng nghĩa cụm từ liên quan: - Likelihood (xác suất): Thường được sử dụng để chỉ độ khả thi của một sự kiện xảy ra. - Probabilistic reasoning (lập luận xác suất): cách tiếp cận sử dụng xác suất để rút ra kết luận từ các dữ liệu không chắc chắn.

Idioms cụm động từ liên quan: - Không idioms cụ thể liên quan đến "conditional probability", nhưng trong lĩnh vực thống xác suất, bạn có thể thấy cụm từ như "given that" (biết rằng) được sử dụng để diễn tả điều kiện.

Noun
  1. xác suấtđiều kiện.

Comments and discussion on the word "conditional probability"